Thông tin sản phẩm

Mã hàng | Tên hàng | D (inch) | L (inch) | Vật liệu | Hãng sản xuất | Xuất xứ | Lổ khoan |
STI-5/8-11×1.5D | Helicoil 5/8-11×1.5D | 5/8-11UNC | 0.938 | SUS 304 | Handstone | Taiwan | Ø16.5 mm |
Tên gọi khác: Ren cấy helicoil 5/8-11UNCx1.5D, Ren cấy helicoil inox 5/8-11UNCx1.5D, Lò xo ren cấy 5/8-11UNCx1.5D, Bạc ren inox 5/8-11UNCx1.5D, Insert helicoil 5/8-11UNCx1.5D, Insert 5/8-11UNCx1.5D, Chi tiết ren 5/8-11UNCx1.5D bằng inox, Chi tiết ren Helicoil 5/8-11UNCx1.5D bằng inox, Helicoil 5/8-11UNCx1.5D
Helicoil là gì
Helicoil là một loại vòng xoắn có kích thước nhỏ được sử dụng trong các ứng dụng kết nối ren để tăng độ bền của các lỗ ren và giảm thiểu mài mòn. Helicoil có thể được sử dụng để sửa chữa các lỗ ren bị hỏng hoặc để tăng độ bền của các lỗ ren mới. Helicoil được làm từ một loại sợi xoắn kim loại nhỏ, thường là thép không gỉ, và được đặt vào lỗ ren bằng một công cụ đặc biệt. Khi được đặt vào lỗ ren, helicoil sẽ bám chặt vào bề mặt trong của lỗ ren và tạo ra một mặt ren mới để kết nối với ốc vít hoặc bulông. Helicoil có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, ô tô, hàng không, và máy móc chính xác.

Ứng dụng của Helicoil
Helicoil được sử dụng để tăng độ bền của các lỗ ren và giảm thiểu mài mòn trong các ứng dụng kết nối ren. Các ứng dụng của helicoil bao gồm:
- Sửa chữa lỗ ren bị hỏng: Helicoil có thể được sử dụng để sửa chữa các lỗ ren bị hỏng bằng cách tạo ra một mặt ren mới để kết nối với ốc vít hoặc bulông. Điều này giúp tăng độ bền của kết nối ren và giảm thiểu sự hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
Sữa chữa lổ ren bằng Ren cấy Helicoil - Tăng độ bền của lỗ ren mới: Helicoil có thể được sử dụng để tăng độ bền của các lỗ ren mới bằng cách tạo ra một mặt ren mới để kết nối với ốc vít hoặc bulông. Điều này giúp giảm thiểu sự mài mòn và tăng độ bền của kết nối ren trong quá trình sử dụng.
- Các ứng dụng công nghiệp: Helicoil được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất ô tô, máy bay, tàu thủy, máy móc chính xác và các thiết bị điện tử.
- Các ứng dụng về dầu khí: Helicoil được sử dụng để tăng độ bền của các ống dẫn dầu và khí và các kết nối ren khác trong các ứng dụng về dầu khí.
- Các ứng dụng trong sản xuất điện tử: Helicoil được sử dụng để kết nối các bộ phận điện tử và giúp giữ chặt vít và bulông trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Mối ghép ren cấy helicoil
Cánh sử dụng Helicoil
Để sử dụng Helicoil, bạn cần chuẩn bị các công cụ và vật liệu sau:
- Helicoil phù hợp với kích thước lỗ ren cần sửa chữa hoặc tăng độ bền.
- Công cụ lắp Helicoil, bao gồm: kìm, Taro đúng với loại helicoil cần sử dụng , búa cao su, dụng cụ lắp ren Helicoil.
- Một số lượng lớn dung môi để làm sạch lỗ ren trước khi đặt Helicoil vào.
Tay quay ren cấy helicoil
Sau khi chuẩn bị đầy đủ các công cụ và vật liệu, bạn có thể bắt đầu sử dụng Helicoil bằng các bước sau:
- Tiến hành làm sạch kỹ lỗ ren bằng dung môi. Đảm bảo lỗ ren khô ráo và sạch sẽ trước khi đặt Helicoil vào.
- Sử dụng đầu cắt ren để cắt một số vòng ren trên Helicoil để giảm độ dài của nó sao cho phù hợp với độ sâu của lỗ ren.
- Sử dụng kìm để giữ Helicoil và đầu lắp Helicoil để đặt nó vào lỗ ren. Đảm bảo Helicoil được đặt chính xác và sâu đủ vào lỗ ren.
- Sau khi đặt Helicoil vào lỗ ren, bạn có thể sử dụng ốc vít hoặc bu-lông để kết nối các bộ phận lại với nhau.
Lưu ý rằng cần chọn Helicoil phù hợp với kích thước lỗ ren và tuân thủ đầy đủ các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để đảm bảo độ bền và hiệu quả của kết nối ren.
Bảng quy cách và kích thước lổ khoan trước khi taro helicoil
UNC |
||||||
Quy cách | Mũi khoan | Chiều dài ren cấy helicoil | ||||
1D (inch) | 1.5D (inch) | 2D (inch) | 2.5D (inch) | 3D (inch) | ||
2-56 | 2.3 mm | 0.086 | 0.129 | 0.172 | 0.215 | 0.258 |
3-48 | 2.7 mm | 0.099 | 0.148 | 0.198 | 0.248 | 0.297 |
4-40 | 3.0 mm | 0.112 | 0.168 | 0.224 | 0.280 | 0.336 |
5-40 | 3.4 mm | 0.125 | 0.188 | 0.250 | 0.312 | 0.375 |
6-32 | 3.7 mm | 0.138 | 0.207 | 0.276 | 0.345 | 0.414 |
8-32 | 4.4 mm | 0.164 | 0.246 | 0.328 | 0.410 | 0.492 |
10-24 | 5.1 mm | 0.190 | 0.285 | 0.380 | 0.475 | 0.570 |
12-24 | 5.8 mm | 0.216 | 0.324 | 0.432 | 0.540 | 0.648 |
1/4-20 | 6.7 mm | 0.250 | 0.375 | 0.500 | 0.625 | 0.750 |
5/16-18 | 8.3 mm | 0.312 | 0.469 | 0.625 | 0.781 | 0.938 |
3/8-16 | 9.9 mm | 0.375 | 0.562 | 0.750 | 0.938 | 1.125 |
7/16-14 | 11.6 mm | 0.438 | 0.656 | 0.875 | 1.094 | 1.313 |
1/2-13 | 13.2 mm | 0.500 | 0.750 | 1.000 | 1.250 | 1.500 |
9/16-12 | 14.8 mm | 0.562 | 0.844 | 1.125 | 1.406 | 1.688 |
5/8-11 | 16.5 mm | 0.625 | 0.938 | 1.250 | 1.563 | 1.875 |
3/4-10 | 19.8 mm | 0.750 | 1.125 | 1.500 | 1.875 | 2.250 |
7/8-9 | 23.0 mm | 0.875 | 1.313 | 1.750 | 2.188 | 2.625 |
1-8 | 26.3 mm | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
1.1/8-7 | 29.5 mm | 1.125 | 1.688 | 2.250 | 2.813 | 3.375 |
1.1/4-7 | 32.7 mm | 1.250 | 1.875 | 2.500 | 3.125 | 3.750 |
1.3/8-6 | 36.0 mm | 1.375 | 2.063 | 2.750 | 3.438 | 4.125 |
1.1/2-6 | 39.5 mm | 1.500 | 2.250 | 3.000 | 3.750 | 4.500 |
UNF |
||||||
Quy cách | Mũi khoan | Chiều dài ren cấy helicoil | ||||
1D (inch) | 1.5D (inch) | 2D (inch) | 2.5D (inch) | 3D (inch) | ||
2-64 | 2.3 mm | 0.086 | 0.129 | 0.172 | 0.215 | 0.258 |
3-56 | 2.7 mm | 0.099 | 0.148 | 0.198 | 0.248 | 0.297 |
4-48 | 3.0 mm | 0.112 | 0.168 | 0.224 | 0.280 | 0.336 |
5-44 | 3.3 mm | 0.125 | 0.188 | 0.250 | 0.312 | 0.375 |
6-40 | 3.7 mm | 0.138 | 0.207 | 0.276 | 0.345 | 0.414 |
8-36 | 4.4 mm | 0.164 | 0.246 | 0.328 | 0.410 | 0.492 |
10-32 | 5.1 mm | 0.190 | 0.285 | 0.380 | 0.475 | 0.570 |
1/4-28 | 6.6 mm | 0.250 | 0.375 | 0.500 | 0.625 | 0.750 |
5/16-24 | 8.2 mm | 0.312 | 0.469 | 0.625 | 0.781 | 0.938 |
3/8-24 | 9.8 mm | 0.375 | 0.562 | 0.750 | 0.938 | 1.125 |
7/16-20 | 11.6 mm | 0.438 | 0.656 | 0.875 | 1.094 | 1.313 |
1/2-20 | 13.2 mm | 0.500 | 0.750 | 1.000 | 1.250 | 1.500 |
9/16-18 | 14.8 mm | 0.562 | 0.844 | 1.125 | 1.406 | 1.688 |
5/8-18 | 16.4 mm | 0.625 | 0.938 | 1.250 | 1.563 | 1.875 |
3/4-16 | 19.6 mm | 0.750 | 1.125 | 1.500 | 1.875 | 2.250 |
7/8-14 | 22.8 mm | 0.875 | 1.313 | 1.750 | 2.188 | 2.625 |
1-12 | 26.0 mm | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
1.1/8-12 | 29.3 mm | 1.125 | 1.688 | 2.250 | 2.813 | 3.375 |
1.1/4-12 | 32.3 mm | 1.250 | 1.875 | 2.500 | 3.125 | 3.750 |
1.3/8-12 | 35.5 mm | 1.375 | 2.063 | 2.750 | 3.438 | 4.125 |
1.1/2-12 | 38.5 mm | 1.500 | 2.250 | 3.000 | 3.750 | 4.500 |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới để được tư vấn thêm về chi tiết sản phẩm
Reviews
There are no reviews yet.